Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Của Chủ Xe Ô Tô

Bảo hiểmbắt buộc trách nhiệm dân sự của (TNDS) chủ xe cơ giới là loại hình bảo hiểm bắt buộc do Nhà nước quy định nhằm bảo vệ người thứ ba không may bị thiệt hại về người và tài sản do vụ tai nạn giao thông gây ra. Tất cả các chủ xe cơ giới là cá nhân, tổ chức tại Việt Nam phải có trách nhiệm tham gia loại hình bảo hiểm này.

Quy định về Quy tắc, điều khoản, mức trách nhiệm và phí bảo hiểm được quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính, tất cả các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ đều phải bán bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới theo Quy tắc này.

ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM 

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc áp dụng đối với mọi Chủ xe ô tô đang tham gia giao thông trên lãnh thổ Việt Nam.

PHẠM VI BẢO HIỂM

– Thiệt hại ngoài hợp đồng về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.

– Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.

MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM

–  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bồi thường tối đa về người:100.000.000 VNĐ/ người/ vụ tai nạn.

– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bồi thường tối đa về tài sản:100.000.000 VNĐ/ vụ tai nạn.

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Đối với thiệt hại về người: Bảo hiểm PVI bồi thường theo Bảng quy định trả tiền bồi thường thiệt hại về người theo phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính.

Đối với thiệt hại về tài sản: Bảo hiểm PVI bồi thường thiệt hại thực tế theo mức độ lỗi của chủ xem nhưng không vượt quá mức trách nhiệm bảo hiểm/vụ.

THỜI GIAN BẢO HIỂM

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự thời hạn bắt đầu và thời gia kết thúc ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc ô tô.

PHÍ BẢO HIỂM: ( theo biểu phí quy định của Bộ tài chính)

BIỂU PHÍ VÀ MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIÊM TNDS CỦA XE CƠ GIỚI (PHẦN BẮT BUỘC)

Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS
Về người: 100 triệu đồng/người/vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách)
 Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ (đối với xe ô tô)
                   50 triệu đồng/vụ (đối với mô tô)
Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe: 10 triệu đồng/người/vụ
Biểu phí Bảo Hiểm TNDS
Loại xe Phí BH VAT TỔNG PHÍ

 

LPX – NN TỔNG CỘNG
Xe mô tô hai bánh (Mục I)
<50CC 55.000 5.500 60.500 20.000 80.500
>50CC 60.000 6.000 66.000 20.000 86.000
Xe lam, mô tô 3 bánh, xích lô máy, xe lôi (Mục II)
290.000 29.000 319.000 20.000 339.000
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
4 chỗ 437.000 43.700 480.700 40.000 520.700
chỗ 437.000 43.700 480.700 50.000 530.700
chỗ 794.000 79.400 873.400 60.000 933.400
chỗ 794.000 79.400 873.400 70.000 943.400
chỗ 794.000 79.400 873.400 80.000 953.400
chỗ 794.000 79.400 873.400 90.000 963.400
10 chỗ 794.000 79.400 873.400 100.000 973.400
11 chỗ 794.000 79.400 873.400 110.000 983.400
12 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000 120.000 1.517.000
15 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000 150.000 1.547.000
16 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000 160.000 1.557.000
24 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000 240.000 1.637.000
25 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 250.000 2.257.500
30 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 300.000 2.307,500
40 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 400.000 2.407.500
50 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 500.000 2.507.500
54 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 540.000 2.547.500
Xe vừa chở hàng vửa chở người (pick up) 933.000 93.300 1.026.3000 50.000 1.076.300
Xe ô tô kinh doanh vân tải
chỗ 756.000 75.600 831.600 15.000 846.600
chỗ 756.000 75.600 831.600 15.000 846.600
chỗ 929.000 92.900 1.021.900 15.000 1.036.900
chỗ 1.080.000 108.000 1.188.000 15.000 1.203.000
chỗ 1.253.000 125.300 1.378.300 15.000 1.393.300
chỗ 1.404.000 140.400 1.544.400 15.000 1.559.400
10 chỗ 1.512.000 121.200 1.663.200 15.000 1.678.200
11 chỗ 1.656.000 165.600 1.821.600 15.000 1.836.600
12 chỗ 1.822.000 182.200 2.004.200 30.000 2.034.200
15 chỗ 2.049.000 204.900 2.633.400 30.000 2.283.900
16 chỗ 3.054.000 305.400 3.359.400 30.000 2.473.100
17 chỗ 2.718.000 271.800 2.989.800 30.000 2.663.400
18 chỗ 3.041.000 304.100 3.155.900 30.000 3.389.400
19 chỗ 3.041.000 304.100 3.345.100 30.000 3.375.100
20 chỗ 3.191.000 319.100 3.510.100 30.000 3.540.100
21 chỗ 3.364.000 336.400 3.700.400 30.000 3.730.400
22 chỗ 3.515.000 351.500 3.866.500 30.000 3.896.500
23 chỗ 3.688.000 368.800 4.056.800 30.000 4.086.800
24 chỗ 4.632.000 463.200 5.095.200 30.000 5.125.100
25 chỗ 4.813.000 481.300 5.294.300 30.000 5.324.300
Trên 25 chỗ                               4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25)
30 chỗ 4.963.000 496.300 5.459.300 30.000 5.489.300
40 chỗ 5.263.000 526.300 5.789.300 30.000 5.819.300
50 chỗ 5.563.000 556.300 6.119.300 30.000 6.149.300
54 chỗ 5.683.000 568.300 6.251.300 30.000 6.281.300
Xe ô tô tải ( Mục V)
Xe dưới 3 tấn 853.000 85.300 938.300 30.000 968.300
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn 1.660.000 166.000 1.826.000 30.000 1.856.000
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn 2.746.000 274.600 3.020.300 30.000 3.050.600
Xe trên 15 tấn 3.200.000 320.000 3.520.000 30.000 3.550.000
Xe đầu kéo 4.800.000 480.000 5.280.000 30.000 5.310.000
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
Xe tập lái
Tính bằng 120% của chi phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V
Xe taxi
Tính bằng 170% của chi phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy đinh trong mục IV
Xe ô tô chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% của xe pick up
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải qui định trong mục V
Đầu kéo rơ móc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ móc là phí      của cả đầu kéo và rơ móc
Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi qui định tại mục III

Để lại thông tin yêu cầu chúng tôi tư vấn tại đây