• Giới Thiệu
  • Tài Liệu Tham Khảo
  • Tin Tức
Bảo Hiểm PVI Sài Gòn
HOTLINE: 0983 812 604
ZALO: 0983 812 604
Email: pvionline24h@gmail.com
  • HOME
  • Bảo Hiểm Sức Khỏe
    • Bảo Hiểm Sức Khỏe Cá Nhân
    • Bảo Hiểm Sức Khỏe Nhân Viên (SP Dành Cho Doanh Nghiệp – Pvi Care)
  • Bảo Hiểm Tai Nạn
    • Bảo Hiểm Tai Nạn 24h PVI
    • BẢO HIỂM TAI NẠN THEOTHÔNG TƯ 329
    • Bảo Hiểm Tai Nạn Trách Nhiệm Cao
  • Bảo Hiểm OTO
    • Bảo Hiểm Vật Chất Xe Ô Tô
    • Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Của Chủ Xe Ô Tô
  • Bảo Hiểm Du Lịch
    • Bảo Hiểm Du Lịch Trong Nước PVI
    • Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế
  • Bảo Hiểm Cháy Nổ
    • Bảo Hiểm Cháy Nổ Bắt Buộc
    • Bảo Hiểm Căn Hộ – Nhà Tư Nhân
  • Bảo Hiểm Khác
    • BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM
    • BẢO HIỂM XÂY DỰNG
  • Liên Hê
No Result
View All Result
  • HOME
  • Bảo Hiểm Sức Khỏe
    • Bảo Hiểm Sức Khỏe Cá Nhân
    • Bảo Hiểm Sức Khỏe Nhân Viên (SP Dành Cho Doanh Nghiệp – Pvi Care)
  • Bảo Hiểm Tai Nạn
    • Bảo Hiểm Tai Nạn 24h PVI
    • BẢO HIỂM TAI NẠN THEOTHÔNG TƯ 329
    • Bảo Hiểm Tai Nạn Trách Nhiệm Cao
  • Bảo Hiểm OTO
    • Bảo Hiểm Vật Chất Xe Ô Tô
    • Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Của Chủ Xe Ô Tô
  • Bảo Hiểm Du Lịch
    • Bảo Hiểm Du Lịch Trong Nước PVI
    • Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế
  • Bảo Hiểm Cháy Nổ
    • Bảo Hiểm Cháy Nổ Bắt Buộc
    • Bảo Hiểm Căn Hộ – Nhà Tư Nhân
  • Bảo Hiểm Khác
    • BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM
    • BẢO HIỂM XÂY DỰNG
  • Liên Hê
No Result
View All Result
Bảo Hiểm PVI Sài Gòn
No Result
View All Result
Home Sản Phẩm Bảo Hiểm OTO

Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Của Chủ Xe Ô Tô

truonglv by truonglv
3 Tháng Ba, 2019
in Bảo Hiểm OTO, Sản Phẩm
0
Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Của Chủ Xe Ô Tô
0
SHARES
196
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Bảo hiểmbắt buộc trách nhiệm dân sự của (TNDS) chủ xe cơ giới là loại hình bảo hiểm bắt buộc do Nhà nước quy định nhằm bảo vệ người thứ ba không may bị thiệt hại về người và tài sản do vụ tai nạn giao thông gây ra. Tất cả các chủ xe cơ giới là cá nhân, tổ chức tại Việt Nam phải có trách nhiệm tham gia loại hình bảo hiểm này.

Quy định về Quy tắc, điều khoản, mức trách nhiệm và phí bảo hiểm được quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính, tất cả các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ đều phải bán bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới theo Quy tắc này.

ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM 

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc áp dụng đối với mọi Chủ xe ô tô đang tham gia giao thông trên lãnh thổ Việt Nam.

PHẠM VI BẢO HIỂM

– Thiệt hại ngoài hợp đồng về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.

– Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.

MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM

–  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bồi thường tối đa về người:100.000.000 VNĐ/ người/ vụ tai nạn.

– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bồi thường tối đa về tài sản:100.000.000 VNĐ/ vụ tai nạn.

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

– Đối với thiệt hại về người: Bảo hiểm PVI bồi thường theo Bảng quy định trả tiền bồi thường thiệt hại về người theo phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính.

– Đối với thiệt hại về tài sản: Bảo hiểm PVI bồi thường thiệt hại thực tế theo mức độ lỗi của chủ xem nhưng không vượt quá mức trách nhiệm bảo hiểm/vụ.

THỜI GIAN BẢO HIỂM

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự thời hạn bắt đầu và thời gia kết thúc ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc ô tô.

PHÍ BẢO HIỂM: ( theo biểu phí quy định của Bộ tài chính)

BIỂU PHÍ VÀ MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIÊM TNDS CỦA XE CƠ GIỚI (PHẦN BẮT BUỘC)

Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS
Về người: 100 triệu đồng/người/vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách)
 Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ (đối với xe ô tô)
                   50 triệu đồng/vụ (đối với mô tô)
Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe: 10 triệu đồng/người/vụ
Biểu phí Bảo Hiểm TNDS
Loại xe Phí BH VAT TỔNG PHÍ

 

LPX – NN TỔNG CỘNG
Xe mô tô hai bánh (Mục I)
<50CC 55.000 5.500 60.500 20.000 80.500
>50CC 60.000 6.000 66.000 20.000 86.000
Xe lam, mô tô 3 bánh, xích lô máy, xe lôi (Mục II)
290.000 29.000 319.000 20.000 339.000
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
4 chỗ 437.000 43.700 480.700 40.000 520.700
5 chỗ 437.000 43.700 480.700 50.000 530.700
6 chỗ 794.000 79.400 873.400 60.000 933.400
7 chỗ 794.000 79.400 873.400 70.000 943.400
8 chỗ 794.000 79.400 873.400 80.000 953.400
9 chỗ 794.000 79.400 873.400 90.000 963.400
10 chỗ 794.000 79.400 873.400 100.000 973.400
11 chỗ 794.000 79.400 873.400 110.000 983.400
12 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000 120.000 1.517.000
15 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000 150.000 1.547.000
16 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000 160.000 1.557.000
24 chỗ 1.270.000 127.000 1.397.000 240.000 1.637.000
25 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 250.000 2.257.500
30 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 300.000 2.307,500
40 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 400.000 2.407.500
50 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 500.000 2.507.500
54 chỗ 1.825.000 182.500 2.007.500 540.000 2.547.500
Xe vừa chở hàng vửa chở người (pick up) 933.000 93.300 1.026.3000 50.000 1.076.300
Xe ô tô kinh doanh vân tải
4 chỗ 756.000 75.600 831.600 15.000 846.600
5 chỗ 756.000 75.600 831.600 15.000 846.600
6 chỗ 929.000 92.900 1.021.900 15.000 1.036.900
7 chỗ 1.080.000 108.000 1.188.000 15.000 1.203.000
8 chỗ 1.253.000 125.300 1.378.300 15.000 1.393.300
9 chỗ 1.404.000 140.400 1.544.400 15.000 1.559.400
10 chỗ 1.512.000 121.200 1.663.200 15.000 1.678.200
11 chỗ 1.656.000 165.600 1.821.600 15.000 1.836.600
12 chỗ 1.822.000 182.200 2.004.200 30.000 2.034.200
15 chỗ 2.049.000 204.900 2.633.400 30.000 2.283.900
16 chỗ 3.054.000 305.400 3.359.400 30.000 2.473.100
17 chỗ 2.718.000 271.800 2.989.800 30.000 2.663.400
18 chỗ 3.041.000 304.100 3.155.900 30.000 3.389.400
19 chỗ 3.041.000 304.100 3.345.100 30.000 3.375.100
20 chỗ 3.191.000 319.100 3.510.100 30.000 3.540.100
21 chỗ 3.364.000 336.400 3.700.400 30.000 3.730.400
22 chỗ 3.515.000 351.500 3.866.500 30.000 3.896.500
23 chỗ 3.688.000 368.800 4.056.800 30.000 4.086.800
24 chỗ 4.632.000 463.200 5.095.200 30.000 5.125.100
25 chỗ 4.813.000 481.300 5.294.300 30.000 5.324.300
Trên 25 chỗ                               4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25)
30 chỗ 4.963.000 496.300 5.459.300 30.000 5.489.300
40 chỗ 5.263.000 526.300 5.789.300 30.000 5.819.300
50 chỗ 5.563.000 556.300 6.119.300 30.000 6.149.300
54 chỗ 5.683.000 568.300 6.251.300 30.000 6.281.300
Xe ô tô tải ( Mục V)
Xe dưới 3 tấn 853.000 85.300 938.300 30.000 968.300
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn 1.660.000 166.000 1.826.000 30.000 1.856.000
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn 2.746.000 274.600 3.020.300 30.000 3.050.600
Xe trên 15 tấn 3.200.000 320.000 3.520.000 30.000 3.550.000
Xe đầu kéo 4.800.000 480.000 5.280.000 30.000 5.310.000
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
Xe tập lái
Tính bằng 120% của chi phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V
Xe taxi
Tính bằng 170% của chi phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy đinh trong mục IV
Xe ô tô chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% của xe pick up
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải qui định trong mục V
Đầu kéo rơ móc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ móc là phí      của cả đầu kéo và rơ móc
Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi qui định tại mục III

Anh Dong (13)Để lại thông tin yêu cầu chúng tôi tư vấn tại đây

Previous Post

Bảo Hiểm Sức Khỏe Nhân Viên (Chỉ Dành Cho Doanh Nghiệp - PVI Care)

Next Post

Bảo Hiểm Vật Chất Xe Ô Tô

Next Post
Bảo Hiểm Vật Chất Xe Ô Tô

Bảo Hiểm Vật Chất Xe Ô Tô

Danh Mục Sản Phẩm

Bảo Hiểm Tai Nạn

Bảo Hiểm Sức Khỏe

Bảo Hiểm OTO

Bảo Hiểm Du Lịch

Bảo Hiểm Cháy Nổ

Bảo Hiểm Khác

Đăng Ký Tư Vấn

BẢO HIỂM PVI SÀI GÒN

NHÀ BẢO HIỂM HÀNG ĐẦU VIỆT NAM VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

Địa chỉ: Tòa nhà Central Park, 117 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1, TPHCM

Hotline: 0983 812 604 (Hỗ trơ tư vấn miễn phí)

Website: baohiemsaigon24h.net

LIÊN HỆ BỒI THƯỜNG

Phía Nam

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CSKH BH PVI PHÍA NAM – TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM PVI

Toà nhà Đô Thành, lầu 2-3 81 Cao Thắng, P.3, Q.3, TP.HCM

Điện thoại: (028) 62909118

Phía Bắc

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CSKH BH PVI PHÍA BẮC – TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM PVI

Tầng 25 Tháp C, toà nhà số 219 Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: (024) 3768 2999

Hotline: 1900 54 54 58

BÀI VIẾT MỚI

  • Vì sao nên chọn bảo hiểm sức khỏe cao cấp?
  • Tham gia bảo hiểm tai nạn 24h được bồi thường như thế nào?
  • Tại sao nên mua bảo hiểm tai nạn 24/24
  • Tại sao các doanh nghiệp phải mua bảo hiểm tai nạn cho công nhân công trình?
  • Quy định mua bảo hiểm tai nạn theo thông tư 329/2017

CÁC BIỂU MẪU

+ Danh sách bệnh viện, phòng khám bảo lãnh viện phí

+ Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật

+ Quyết định ban hành quy tắc và biểu phí bảo hiểm tai nạn cá nhân và bảo hiểm sức khỏe cho người vay vốn

+ Biểu phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới

+ Quy trình phối hợp giám định – kiểm định tổn thất BH xe cơ giới

+ Quy tắc bảo hiểm tài sản

+ Nghị định 23-2018 ND-CP

  • HOME
  • Bảo Hiểm Sức Khỏe
  • Bảo Hiểm Tai Nạn
  • Bảo Hiểm OTO
  • Bảo Hiểm Du Lịch
  • Bảo Hiểm Cháy Nổ
  • Bảo Hiểm Khác
  • Liên Hê

No Result
View All Result
  • HOME
  • Bảo Hiểm Sức Khỏe
    • Bảo Hiểm Sức Khỏe Cá Nhân
    • Bảo Hiểm Sức Khỏe Nhân Viên (SP Dành Cho Doanh Nghiệp – Pvi Care)
  • Bảo Hiểm Tai Nạn
    • Bảo Hiểm Tai Nạn 24h PVI
    • BẢO HIỂM TAI NẠN THEOTHÔNG TƯ 329
    • Bảo Hiểm Tai Nạn Trách Nhiệm Cao
  • Bảo Hiểm OTO
    • Bảo Hiểm Vật Chất Xe Ô Tô
    • Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Của Chủ Xe Ô Tô
  • Bảo Hiểm Du Lịch
    • Bảo Hiểm Du Lịch Trong Nước PVI
    • Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế
  • Bảo Hiểm Cháy Nổ
    • Bảo Hiểm Cháy Nổ Bắt Buộc
    • Bảo Hiểm Căn Hộ – Nhà Tư Nhân
  • Bảo Hiểm Khác
    • BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM
    • BẢO HIỂM XÂY DỰNG
  • Liên Hê

Số điện thoại
0983812604